Từ điển Thiều Chửu
揣 - suỷ/tuy/đoàn
① Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ. ||② Thăm dò. ||③ Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra. ||④ Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh
揣 - chùy
(văn) Đập, giã: 揣而銳之,不可常保 Giã cho nhọn thì không thể giữ lâu được (Lão tử).

Từ điển Trần Văn Chánh
揣 - suỷ
Giãy: 掙揣 Giãy giụa. Xem 揣 [chuai], [chuăi].

Từ điển Trần Văn Chánh
揣 - suỷ
① (văn) Đo, lường, đoán, đánh giá, lường tính, cân nhắc: 揣高卑,度厚薄 Lượng cao thấp, đo dày mỏng (Tả truyện); 先生揣我何念 Tiên sinh đoán xem tôi nghĩ gì? (Sử kí); 我揣摩你也能做 Tôi đoán anh cũng làm được; ② (văn) Thăm dò; ③ [Chuăi] (Họ) Suỷ. Xem 揣 [chuai], [chuài].

Từ điển Trần Văn Chánh
揣 - suỷ
Cất, giấu, đút, nhét (vào trong áo): 揣在懷裡 Đút vào trong áo. Xem 揣 [chuăi], [chuài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揣 - chuỳ
Đánh. Đâm — Các âm khác là Đoàn, Suỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揣 - đoàn
Như chữ Đoàn 團 — Các âm khác là Suỷ, Chuỳ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揣 - suỷ
Đo lường — Xem xét cân nhắc — Các âm khác là Đoàn, Chùy. Xem các âm này.


敁揣 - điêm suỷ || 揣本 - suỷ bản ||